
Khóa học Tiếng Nhật trực tuyến cấp độ N4 - JLPT N4 Level
Học tiếng Nhật Cấp tốc.
Gói 14 giờ giảng dạy sẽ giúp bạn học tiếng Nhật thành thạo,
nhanh chóng và dễ dàng.
Đây là cách tốt nhất cho những ai muốn học nói và hiểu tiếng Nhật.
14 giờ giảng dạy chuyên môn giúp bạn nhanh chóng nắm vững từ vựng cơ bản,
cách diễn đạt phổ biến, và ngữ pháp tiếng Nhật chính xác.
Lý tưởng cho kinh doanh và du lịch.
Với hơn 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực học trực tuyến và tài liệu giáo dục,
Tập đoàn Attain đến nay đã cung cấp hơn 1.000 khoá học.
Với phòng thu riêng phục vụ cho việc sản xuất nội dung từ khâu kịch bản, lời dẫn đến quay phim và chỉnh sửa, chúng tôi khẳng định có thể cung cấp cho các bạn những khóa học chất lượng nhất.
Tập đoàn Attain luôn làm việc để cung cấp những tài liệu hữu ích nhất để giúp đỡ càng nhiều học viên càng tốt.
Ở khóa N4 này, chúng ta sẽ học tiếng Nhật được sử dụng trong đời sống thực tế hàng ngày.
Ngoài ra, chúng ta có thể xem các đoạn phim thực tế để biết được các phần Từ vựng, Đàm thoại,
cũng như cách Diễn đạt và Ngữ phấp cấp độ N4 được sử dụng như thế nào trong cuộc sống đời thường.
Với giáo trình này, chúng ta có thể học được tiếng Nhật trình độ N4, có thể giúp ích rất nhiều cho kỳ thi năng lực Nhật ngữ.
Nào, các bạn, chúng ta hãy cùng vui học tiếng Nhật nhé!
Giám sát là thầy "Hajime Takamizawa" người đi đầu trong việc giảng dạy tiếng Nhật.
Nơi công tác:
Kinh nghiệm công tác:
Trình độ học vấn:
Bằng khen:
Bài 1
メリークリスマス!
Chúc mừng giáng sinh!
- Có thể nói được ý chí, cảm tưởng của mình, và tiến cử, đề nghị một sự vật hay hành động nào đó.
- Có thể nói được lý do và cách diễn đạt yêu cầu lý do.
- Cách sử dụng điểm ngữ pháp V[て-form]きます
Bài 2
ごみを 置く場所を 教えていただけませんか。
Có thể chỉ cho tôi nơi bỏ rác được không ạ?
- Biết được những nguyên tắc phân loại rác ở Nhật.
- Nắm rõ điểm ngữ pháp biểu hiện hành vi nhận ơn huệ nào đó.
- Có thể giải thích được sự vật đang ở tình trạng như thế nào.
Bài số 3
重すぎて 運べないですよ。
Nặng quá, tôi không thể mang đi được.
- Có thể tạo được thể khả năng của động từ.
- Nắm được thành thạo cách sử dụng của động từ khả năng.
Bài 4
日曜日、佐藤くんのお見舞いに行くんだけど、いっしょに行かない?
Chủ nhật, mình sẽ đi thăm bệnh anh Sato, bạn đi cùng với mình nhé?
- Có thể cho lời khuyên và truyền tải được ý kiến của mình.
- Có thể truyền đạt lại cho người khác câu chuyện mình đã nghe.
Bài 5
将来 日本で 働こうと 思って います。
Tương lai, tôi dự định làm việc ở Nhật.
- Có thể tạo được thể chí hướng của động từ.
- Có thể nói lên được kế hoạch, nguyện vọng tương lai và ý chí mạnh mẽ của mình.
Bài 6
リーさんへの 結婚祝い、何にしようか 迷っています。
Tôi đang phân vân không biết chúc mừng đám cưới chị Li bằng gì nữa.
- Có thể hiểu rõ được tự động từ và tha động từ.
- Có thể lấy những thông tin mình đã nghe được làm đề tài, và nói chuyện về nó.
- Cách nói truyền đạt dựa trên những thông tin đã nhận được từ người khác.
Bài 7
資料の 準備が できたら、連絡して もらえませんか。
Khi nào chuẩn bị tài liệu xong, anh có thể liên lạc cho tôi được không?
- Cách diễn đạt khi quyết định hành động bằng ý chí của mình và của người khác.
- Học cách diễn đạt khi nhờ, yêu cầu người khác.
- Cách sử dụng sự chuyển hóa thành danh từ của từ "の".
Bài 8
本社と 関係する仕事を 頼まれて、急に 来ることに なったんです。
Tôi bị nhờ làm công việc liên quan với công ty mẹ, nên buộc phải đến gấp.
- Có thể tạo được thể bị động của động từ.
- Hiểu rõ các điểm ngữ pháp liên quan của thể bị động.
- Cách sử dụng "ても".
Bài 9
スーツを 着て こなくても かまいません。
Không mặc đồ vést đến cũng không sao.
- Có thể đặt câu hỏi và giải thích về những quy tắc.
- Học điểm ngữ pháp mới "có cần thiết để làm một động tác nào đó không", và ôn tập lại những điểm ngữ pháp liên quan.
- Học cách nói biểu hiện sự chắc chắn.
Bài số 10
また、バスケットボールが できれば いいですね。
Nếu mà lại được chơi bóng rổ thì hay biết mấy nhỉ.
- Có thể tạo được thể điều kiện.
- Ôn tập lại cấu trúc văn phạm diễn tả điều kiện và có thể nắm rõ được sự khác nhau.
- Có thể nói rõ được mục đích.
Bài 11
部長が私に 新しいプロジェクトを 担当させて くれたの。
Trưởng phòng đã cho tôi được phụ trách một dự án mới.
- Có thể tạo được thể sai khiến của động từ.
- Nắm rõ cách sử dụng của câu sai khiến.
- Cách diễn đạt lễ phép, trịnh trọng đối với người bề trên khi yêu cầu sự cho phép để làm một hành động nào đó.
Bài 12
社長に「ちゃんと仕事をしろ!遊ぶな!」と言われました。
Tôi đã bị giám đốc mắng "Làm việc đàng hoàng đi! Không được chơi bời!".
- Có thể tạo được thể mệnh lệnh của động từ.
- Cách chỉ thị, nghiêm cấm mạnh mẽ, hay chú ý người khác.
- Hiểu được cách sử dụng của "のに".
Bài 13
電車で来られる場合は、西口のバスターミナルに いらっしゃって ください。
Trường hợp anh đi tàu điện đến, hãy đi đến bến xe buýt ở cửa phía tây.
Through studying this lesson, you will be able to do the following:
- Hiểu được kính ngữ.
- Nắm rõ cách tạo kính ngữ.
- Có thể đăng kí, đặt câu hỏi, truyền đạt nguyện vọng của mình qua điện thoại.
Bài 14
席が 空きましたら、すぐお呼びいたします。
Khi nào có chỗ trống, tôi sẽ gọi (quý khách) ngay.
- Biết được những dụng ngữ phục vụ sử dụng ở nhà hàng.
- Hiểu được các từ khiêm nhường và các từ lễ phép.
- Học thuộc các điểm ngữ pháp có dùng kính ngữ.
Bài 15
最近エレベーターや 電車に 乗らないで なるべく歩くようにしているんです。
Dạo gần đây, tôi cố gắng hết mức có thể để không đi bằng thang máy và tàu điện mà đi bộ.
- Có thể nói được những biết đổi của tình trạng và tập quán, thói quen.
- Có thể giải thích được tình hình của một động tác đang ở trong tình trạng nào.
Khi tham gia khóa học này, các bạn sẽ trang bị được những kiến thức sau:
- Nắm vững được Từ vựng, Cách diễn đạt, và Ngữ pháp cấp độ JLPT N4
- Có thể hiểu được nội dung các cuộc hội thoại trong cuộc sống đời thường được nói bằng tiếng Nhật với mức độ chậm.
- Có thể hiểu và đọc được cụm từ hay câu văn đặc trưng được viết bằng chữ Hán cấp độ ban đầu của N4
- Có thể hiểu và nói được cách diễn đạt kính ngữ cho các từ đơn giản
- Giáo trình này sẽ giúp các bạn lĩnh hội được tiếng Nhật một cách hiệu quả hơn, trang bị kỹ năng cơ bản cho các hội thoại trong công việc bằng tiếng Nhật, cũng như là đạt được năng lực JLPT N4
- Giáo trình này giành cho các bạn đã nắm vững N5 và muốn học tiếng Nhật căn bản, cũng như là nền tảng của tiếng Nhật được dùng trong công việc, và là tài liệu giúp ích cho các bạn muốn lấy bằng JLPT cấp độ N4.
Thích hợp cho các bạn như sau!
- Các bạn có thể hiểu được tiếng Việt Nam mà tiếng Nhật không phải là tiếng mẹ đẻ.
- Các bạn đạt được JLPT N5 và ở cấp độ vỡ lòng tiếng Nhật.
- Các bạn muốn đạt được JLPT N4.
About the Instructor

Với hơn 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực học trực tuyến và tài liệu giáo dục, Tập đoàn Attain đến nay đã cung cấp hơn 1.000 khoá học.
Với phòng thu riêng phục vụ cho việc sản xuất nội dung từ khâu kịch bản, lời dẫn đến quay phim và chỉnh sửa, chúng tôi khẳng định có thể cung cấp cho các bạn những khóa học chất lượng nhất.
Tập đoàn Attain luôn làm việc để cung cấp những tài liệu hữu ích nhất để giúp đỡ càng nhiều học viên càng tốt.
Course content
1 | Hướng dẫn cách sử dụng giáo trình | 1分00秒 | ||
2 | Chuẩn bị cho khóa học | 1分00秒 | ||
Section 1:メリークリスマス!---Chúc mừng giáng sinh! | ||||
3 | Giới thiệu | 1分07秒 | ||
4 | Mục tiêu | 0分35秒 | ||
5 | Hội thoại | 1分36秒 | ||
6 | Bảng liệt kê từ vựng | 4分12秒 | ||
7 | Từ vựng 1 | 10分04秒 | ||
8 | Từ vựng 2 | 11分45秒 | ||
9 | Cách diễn đạt | 4分06秒 | ||
10 | Bảng liệt kê ngữ pháp | 0分59秒 | ||
11 | Ngữ pháp 1 | 4分36秒 | ||
12 | Ngữ pháp 2 | 8分52秒 | ||
13 | Ngữ pháp 3 | 6分44秒 | ||
14 | Ngữ pháp 4 | 5分30秒 | ||
15 | Ngữ pháp 5 | 2分07秒 | ||
16 | Ngữ pháp 6 | 1分54秒 | ||
17 | Ngữ pháp 7 | 2分47秒 | ||
18 | Ôn tập hội thoại | 1分58秒 | ||
Section 2:ごみを置く場所を教えていただけませんか。---Có thể chỉ cho tôi nơi bỏ rác được không ạ? | ||||
19 | Giới thiệu | 1分12秒 | ||
20 | Mục tiêu | 0分25秒 | ||
21 | Hội thoại | 2分32秒 | ||
22 | Bảng liệt kê từ vựng | 4分13秒 | ||
23 | Từ vựng | 15分20秒 | ||
24 | Cách diễn đạt | 4分19秒 | ||
25 | Bảng liệt kê ngữ pháp | 1分07秒 | ||
26 | Ngữ pháp 1 | 2分18秒 | ||
27 | Ngữ pháp 2 | 4分57秒 | ||
28 | Ngữ pháp 3 | 2分13秒 | ||
29 | Ngữ pháp 4 | 2分27秒 | ||
30 | Ngữ pháp 5 | 11分43秒 | ||
31 | Ngữ pháp 6 | 1分58秒 | ||
32 | Ngữ pháp 7 | 2分04秒 | ||
33 | Ôn tập hội thoại | 2分37秒 | ||
Section 3:重すぎて 運べないですよ。---Nặng quá, tôi không thể mang đi được. | ||||
34 | Giới thiệu | 1分10秒 | ||
35 | Mục tiêu | 0分19秒 | ||
36 | Hội thoại | 2分01秒 | ||
37 | Bảng liệt kê từ vựng | 4分41秒 | ||
38 | Từ vựng | 13分32秒 | ||
39 | Cách diễn đạt | 2分26秒 | ||
40 | Bảng liệt kê ngữ pháp | 1分14秒 | ||
41 | Ngữ pháp 1 | 9分12秒 | ||
42 | Ngữ pháp 2 | 2分50秒 | ||
43 | Ngữ pháp 3 | 2分02秒 | ||
44 | Ngữ pháp 4 | 3分45秒 | ||
45 | Ngữ pháp 5 | 1分50秒 | ||
46 | Ngữ pháp 6 | 4分34秒 | ||
47 | Ngữ pháp 7 | 1分41秒 | ||
48 | Ngữ pháp 8 | 2分51秒 | ||
49 | Ngữ pháp 9 | 3分26秒 | ||
50 | Ôn tập hội thoại | 2分03秒 | ||
Section 4:日曜日、 佐藤くんの お見舞いに 行くんだけど、 いっしょに いかない?---Chủ nhật, mình sẽ đi thăm bệnh anh Sato, bạn đi cùng với mình nhé? | ||||
51 | Giới thiệu | 1分15秒 | ||
52 | Mục tiêu | 0分23秒 | ||
53 | Hội thoại | 1分51秒 | ||
54 | Bảng liệt kê từ vựng | 5分19秒 | ||
55 | Từ vựng | 13分25秒 | ||
56 | Cách diễn đạt | 6分01秒 | ||
57 | Bảng liệt kê ngữ pháp | 1分15秒 | ||
58 | Ngữ pháp 1 | 2分45秒 | ||
59 | Ngữ pháp 2 | 3分32秒 | ||
60 | Ngữ pháp 3 | 3分36秒 | ||
61 | Ngữ pháp 4 | 5分59秒 | ||
62 | Ngữ pháp 5 | 4分59秒 | ||
63 | Ngữ pháp 6 | 2分02秒 | ||
64 | Ngữ pháp 7 | 3分55秒 | ||
65 | Ngữ pháp 8 | 2分35秒 | ||
66 | Ôn tập hội thoại | 1分58秒 | ||
Section 5:将来日本で 働こうと 思っています。---Tương lai, tôi dự định làm việc ở Nhật. | ||||
67 | Giới thiệu | 1分12秒 | ||
68 | Mục tiêu | 0分21秒 | ||
69 | Hội thoại | 1分41秒 | ||
70 | Bảng liệt kê từ vựng | 4分48秒 | ||
71 | Từ vựng | 10分29秒 | ||
72 | Cách diễn đạt | 3分18秒 | ||
73 | Bảng liệt kê ngữ pháp | 1分21秒 | ||
74 | Ngữ pháp 1 | 7分57秒 | ||
75 | Ngữ pháp 2 | 1分56秒 | ||
76 | Ngữ pháp 3 | 4分23秒 | ||
77 | Ngữ pháp 4 | 2分42秒 | ||
78 | Ngữ pháp 5 | 3分07秒 | ||
79 | Ngữ pháp 6 | 2分00秒 | ||
80 | Ngữ pháp 7 | 2分37秒 | ||
81 | Ngữ pháp 8 | 4分40秒 | ||
82 | Ôn tập hội thoại | 1分51秒 | ||
Section 6:リーさんへの 結婚祝い、 何に しようか 迷っています。---Tôi đang phân vân không biết chúc mừng đám cưới chị Li bằng gì nữa. | ||||
83 | Giới thiệu | 1分16秒 | ||
84 | Mục tiêu | 0分30秒 | ||
85 | Hội thoại | 2分11秒 | ||
86 | Bảng liệt kê từ vựng | 5分13秒 | ||
87 | Từ vựng | 17分22秒 | ||
88 | Cách diễn đạt | 2分57秒 | ||
89 | Bảng liệt kê ngữ pháp | 0分51秒 | ||
90 | Ngữ pháp 1 | 4分28秒 | ||
91 | Ngữ pháp 2 | 2分10秒 | ||
92 | Ngữ pháp 3 | 3分36秒 | ||
93 | Ngữ pháp 4 | 3分10秒 | ||
94 | Ngữ pháp 5 | 1分57秒 | ||
95 | Ngữ pháp 6 | 2分46秒 | ||
96 | Ôn tập hội thoại | 2分17秒 | ||
Section 7:資料の 準備が できたら、 連絡して もらえませんか。---Khi nào chuẩn bị tài liệu xong, anh có thể liên lạc cho tôi được không? | ||||
97 | Giới thiệu | 1分09秒 | ||
98 | Mục tiêu | 0分24秒 | ||
99 | Hội thoại | 1分54秒 | ||
100 | Bảng liệt kê từ vựng | 4分50秒 | ||
101 | Từ vựng | 10分16秒 | ||
102 | Cách diễn đạt | 2分57秒 | ||
103 | Bảng liệt kê ngữ pháp | 1分00秒 | ||
104 | Ngữ pháp 1 | 2分39秒 | ||
105 | Ngữ pháp 2 | 2分28秒 | ||
106 | Ngữ pháp 3 | 2分07秒 | ||
107 | Ngữ pháp 4 | 6分26秒 | ||
108 | Ngữ pháp 5 | 4分18秒 | ||
109 | Ngữ pháp 6 | 4分14秒 | ||
110 | Ôn tập hội thoại | 2分12秒 | ||
Section 8:本社と 関係する仕事を 頼まれて、急に 来ることに なったんです。---Tôi bị nhờ làm công việc liên quan với công ty mẹ, nên buộc phải đến gấp. | ||||
111 | Giới thiệu | 1分22秒 | ||
112 | Mục tiêu | 0分26秒 | ||
113 | Hội thoại | 2分14秒 | ||
114 | Bảng liệt kê từ vựng | 5分33秒 | ||
115 | Từ vựng | 9分51秒 | ||
116 | Cách diễn đạt | 4分34秒 | ||
117 | Bảng liệt kê ngữ pháp | 1分06秒 | ||
118 | Ngữ pháp 1 | 8分32秒 | ||
119 | Ngữ pháp 2 | 2分16秒 | ||
120 | Ngữ pháp 3 | 3分44秒 | ||
121 | Ngữ pháp 4 | 2分40秒 | ||
122 | Ngữ pháp 5 | 3分09秒 | ||
123 | Ngữ pháp 6 | 3分00秒 | ||
124 | Ôn tập hội thoại | 2分23秒 | ||
Section 9:スーツを 着てこなくても かまいません。---Không mặc đồ vést đến cũng không sao. | ||||
125 | Giới thiệu | 1分13秒 | ||
126 | Mục tiêu | 0分31秒 | ||
127 | Hội thoại | 2分35秒 | ||
128 | Bảng liệt kê từ vựng | 5分11秒 | ||
129 | Từ vựng | 12分33秒 | ||
130 | Cách diễn đạt | 4分35秒 | ||
131 | Bảng liệt kê ngữ pháp | 1分01秒 | ||
132 | Ngữ pháp 1 | 3分27秒 | ||
133 | Ngữ pháp 2 | 4分17秒 | ||
134 | Ngữ pháp 3 | 2分31秒 | ||
135 | Ngữ pháp 4 | 2分21秒 | ||
136 | Ngữ pháp 5 | 2分12秒 | ||
137 | Ôn tập hội thoại | 2分43秒 | ||
Section 10:また、 バスケットボールが できればいいですね。---Nếu mà lại được chơi bóng rổ thì hay biết mấy nhỉ. | ||||
138 | Giới thiệu | 1分14秒 | ||
139 | Mục tiêu | 0分26秒 | ||
140 | Hội thoại | 2分20秒 | ||
141 | Bảng liệt kê từ vựng | 4分55秒 | ||
142 | Từ vựng | 10分10秒 | ||
143 | Cách diễn đạt | 4分33秒 | ||
144 | Bảng liệt kê ngữ pháp | 0分44秒 | ||
145 | Ngữ pháp 1 | 9分44秒 | ||
146 | Ngữ pháp 2 | 6分56秒 | ||
147 | Ngữ pháp 3 | 2分02秒 | ||
148 | Ngữ pháp 4 | 3分22秒 | ||
149 | Ôn tập hội thoại | 2分26秒 | ||
Section 11:部長が、 私に 新しいプロジェクトを 担当させてくれたの。---Trưởng phòng đã cho tôi được phụ trách một dự án mới. | ||||
150 | Giới thiệu | 1分18秒 | ||
151 | Mục tiêu | 0分28秒 | ||
152 | Hội thoại | 2分01秒 | ||
153 | Bảng liệt kê từ vựng | 4分29秒 | ||
154 | Từ vựng | 11分27秒 | ||
155 | Cách diễn đạt | 3分49秒 | ||
156 | Bảng liệt kê ngữ pháp | 0分59秒 | ||
157 | Ngữ pháp 1 | 7分26秒 | ||
158 | Ngữ pháp 2 | 3分20秒 | ||
159 | Ngữ pháp 3 | 3分28秒 | ||
160 | Ngữ pháp 4 | 2分15秒 | ||
161 | Ngữ pháp 5 | 1分55秒 | ||
162 | Ôn tập hội thoại | 2分17秒 | ||
Section 12:社長に 「ちゃんと仕事をしろ! 遊ぶな!」と言われました。---Tôi đã bị giám đốc mắng "Làm việc đàng hoàng đi! Không được chơi bời!" | ||||
163 | Giới thiệu | 1分18秒 | ||
164 | Mục tiêu | 0分30秒 | ||
165 | Hội thoại | 2分47秒 | ||
166 | Bảng liệt kê từ vựng | 5分07秒 | ||
167 | Từ vựng | 14分02秒 | ||
168 | Cách diễn đạt | 4分10秒 | ||
169 | Bảng liệt kê ngữ pháp | 1分00秒 | ||
170 | Ngữ pháp 1 | 7分12秒 | ||
171 | Ngữ pháp 2 | 2分13秒 | ||
172 | Ngữ pháp 3 | 1分46秒 | ||
173 | Ngữ pháp 4 | 4分46秒 | ||
174 | Ngữ pháp 5 | 1分53秒 | ||
175 | Ngữ pháp 6 | 2分41秒 | ||
176 | Ngữ pháp 7 | 2分48秒 | ||
177 | Ôn tập hội thoại | 2分56秒 | ||
Section 13:電車で こられる場合は、 西口の バスターミナルにいらっしゃってください。---Trường hợp anh đi tàu điện đến, hãy đi đến bến xe buýt ở cửa phía tây. | ||||
178 | Giới thiệu | 1分17秒 | ||
179 | Mục tiêu | 0分27秒 | ||
180 | Hội thoại | 2分52秒 | ||
181 | Bảng liệt kê từ vựng | 4分57秒 | ||
182 | Từ vựng | 11分58秒 | ||
183 | Cách diễn đạt | 6分07秒 | ||
184 | Bảng liệt kê ngữ pháp | 1分08秒 | ||
185 | Ngữ pháp 1 | 3分27秒 | ||
186 | Ngữ pháp 2 | 18分38秒 | ||
187 | Ngữ pháp 3 | 1分35秒 | ||
188 | Ngữ pháp 4 | 3分47秒 | ||
189 | Ngữ pháp 5 | 1分59秒 | ||
190 | Ngữ pháp 6 | 3分25秒 | ||
191 | Ôn tập hội thoại | 2分59秒 | ||
Section 14:席が 空きましたら、すぐお呼びいたします。---Khi nào có chỗ trống, tôi sẽ gọi (quý khách) ngay. | ||||
192 | Giới thiệu | 1分12秒 | ||
193 | Mục tiêu | 0分28秒 | ||
194 | Hội thoại | 2分15秒 | ||
195 | Bảng liệt kê từ vựng | 5分10秒 | ||
196 | Từ vựng | 11分54秒 | ||
197 | Cách diễn đạt | 5分36秒 | ||
198 | Bảng liệt kê ngữ pháp | 0分50秒 | ||
199 | Ngữ pháp 1 | 13分52秒 | ||
200 | Ngữ pháp 2 | 4分30秒 | ||
201 | Ngữ pháp 3 | 1分43秒 | ||
202 | Ngữ pháp 4 | 1分47秒 | ||
203 | Ngữ pháp 5 | 3分00秒 | ||
204 | Ôn tập hội thoại | 2分10秒 | ||
Section 15:最近エレベーターや 電車に 乗らないで なるべく歩くようにしているんです。---Dạo gần đây, tôi cố gắng hết mức có thể để không đi bằng thang máy và tàu điện mà đi bộ. | ||||
205 | Giới thiệu | 1分22秒 | ||
206 | Mục tiêu | 0分26秒 | ||
207 | Hội thoại | 2分35秒 | ||
208 | Bảng liệt kê từ vựng | 5分32秒 | ||
209 | Từ vựng | 12分25秒 | ||
210 | Cách diễn đạt | 3分06秒 | ||
211 | Bảng liệt kê ngữ pháp | 0分54秒 | ||
212 | Ngữ pháp 1 | 8分02秒 | ||
213 | Ngữ pháp 2 | 6分35秒 | ||
214 | Ngữ pháp 3 | 5分53秒 | ||
215 | Ngữ pháp 4 | 4分21秒 | ||
216 | Ngữ pháp 5 | 3分04秒 | ||
217 | Ôn tập hội thoại | 3分19秒 |