Top Japanese Khóa học Tiếng Nhật trực tuyến cấp độ N1 - JLPT N1 Level
PRO COURSE

Khóa học Tiếng Nhật trực tuyến cấp độ N1 - JLPT N1 Level

Khóa học tiếng Nhật trực tuyến cấp độ N1 (10 bài). JLPT N1 Level Advanced Japanese Study Course Giáo trình luyện thi năng lực tiếng Nhật N1.

Giáo trình luyện thi năng lực tiếng Nhật N1


“Khóa học tiếng Nhật trực tuyến cấp độ N1” là giáo trình học tiếng Nhật trình độ cao cấp, đồng thời phù hợp với việc luyện thi năng lực tiếng Nhật cấp độ N1.
Người học có thể học Từ vựng, Ngữ pháp, Đọc hiểu tương ứng với Kỳ thi năng lực tiếng Nhật N1.
Vì kiến thức của N1 được ứng dụng trong hội thoại thực tế nên giáo trình này vừa hữu ích cho việc ôn thi năng lực tiếng Nhật vừa có thể giúp nâng cao năng lực hội thoại tiếng Nhật. Để các học viên đến từ những đất nước không có Hán tự cũng có thể học được thì toàn bộ Hán tự đều được đính kèm cách đọc ở phía trên.
Tất cả các câu ví dụ của bài đều có phụ đề tiếng Việt. Ngoài ra, đáp ứng nhu cầu của học viên trình độ tiếng Nhật cao cấp, âm thanh phần giải thích sẽ hiển thị phụ đề tiếng Nhật. Phần hội thoại và câu mẫu sẽ có phụ đề tiếng Việt. Đây là một giáo trình phù hợp, gần gũi với học viên người nước ngoài.

Sau khóa học, người học sẽ đạt được

  1. Nắm được Từ vựng, Ngữ pháp, Đọc hiểu tương đương với trình độ N1 của Kỳ thi năng lực tiếng Nhật.
  2. Hiểu được tiếng Nhật được sử dụng trong cuộc sống hằng ngày.
  3. Hiểu được nội dung của các đoạn văn có tính lý luận như bài báo- thuyết giảng trên tạp chí, báo chí, những bình luận đơn giản,…
  4. Có thể hiểu và hội thoại trình độ tiếng Nhật cao cấp trong các tình huống thường ngày cũng như nhiều tình huống đa dạng khác.
  5. Có thể hiểu và nói được tiếng Nhật thương mại trình độ cao cấp.

Khóa học này phù hợp với những đối tượng nào?

  • Người học có tiếng mẹ đẻ không phải là tiếng Nhật, hiểu tiếng Việt
  • Người học có trình độ tiếng Nhật N2, hoặc là đã học qua tiếng Nhật trình độ trung- thượng cấp
  • Người học muốn dự thi Kỳ thi năng lực tiếng Nhật N1
  • Người học muốn học tiếng Nhật thương mại trình độ cao cấp
  • Người học muốn nắm vững năng lực hội thoại tiếng Nhật
  • Học viên trường tiếng, sinh viên đại học chuyên ngành tiếng Nhật
  • Du học sinh đang ở Nhật Bản
  • Nhân viên người nước ngoài cần phải học tiếng Nhật tại các công ty Nhật

Tổng quan về khóa học

Bài 1
優秀な社員とはいえ、トラブルはあるよ。
Dù có nói là nhân viên ưu tú đi nữa thì vẫn có những rắc rối.

  1. Có thể giao lưu, trao đổi ý kiến của mình về những đề tài trong công việc
  2. Hiểu được các câu văn giải thích, các câu bình luận được viết bằng tiếng Nhật

Bài 2
大気だけにとどまらず、海にも影響が出ています。
Ảnh hưởng không chỉ bầu không khí thôi mà còn cả đại dương nữa.

  1. Hiểu được tiếng Nhật được sử dụng trong chương trình ti-vi
  2. Nắm vững những từ vựng liên quan đến vấn đề môi trường
  3. Hiểu được nội dung của tiểu thuyết và ý đồ của tác giả

Bài 3
私たち個人の行動なしには、地球温暖化を止めることはできないでしょう。
Chúng ta không có những hành động cá nhân thì không thể nào ngăn lại được sự nóng lên của trái đất.

  1. Hiểu tiếng Nhật nói về những đối sách chống trái đất nóng dần lên
  2. Nắm được ngữ pháp sử dụng "なり"
  3. Hiểu được nội dung của tiểu thuyết

Bài 4
私の話はさておいて、みのり、来月から一人暮らしするんだって?
Chuyện của chị thì cứ gác qua một bên, còn Minori, nghe đâu là từ tháng sau em sẽ dọn ra ở riêng hả?

  1. Nói chuyện được với người thân thiết về những thay đổi dạo gần đây
  2. Có thể đưa ra lời khuyên
  3. Có thể diễn đạt, giải thích một cách cụ thể về tình trạng rắc rối, tâm trạng của bản thân

Bài 5
この機種のキャッチコピーは「エレガンスの極み」です。
Khẩu hiệu quảng cáo của chiếc máy này là: "Đỉnh cao của sự thanh lịch".

  1. Hiểu được tiếng Nhật dùng để thương lượng và trao đổi trong kinh doanh
  2. Đọc các câu văn dài rồi lý giải được những suy nghĩ sâu sắc của tác giả
  3. Nắm vững ngữ pháp có liên quan đến từ "極まる" (きわまる)

Bài 6
こんな大事なプロジェクトを任されるなんて、想像だにしていなかった。
Khẩu hiệu quảng cáo của chiếc máy này là: "Đỉnh cao của sự thanh lịch".

  1. Diễn đạt được tình cảm, cảm xúc phức tạp của mình
  2. Nắm được ngữ pháp ứng dụng động từ thể ý chí
  3. Hiểu rõ được nội dung của bài phóng sự trên báo

Bài 7
ラストは、がっかりしたというか、理解できないというか、複雑な気持ちでいっぱいです。
Đoạn cuối có nhiều tâm trạng tình cảm phức tạp, cảm thấy thất vọng, cảm thấy không hiểu nổi sao sao đó.

  1. Có thể bình phẩm, đánh giá về những phim truyện truyền hình, phim ảnh mà mình đã xem bằng tiếng Nhật
  2. Nắm được ngữ pháp diễn tả sự bình phẩm, đánh giá hay nguyên nhân
  3. Hiểu được nội dung của những bài ký sự

Bài 8
一食たりともおろそかにしちゃだめ。
Dù chỉ là một bữa ăn đi nữa thì cũng không được xem nhẹ.

  1. Hiểu được các cách diễn đạt nhẹ nhàng, thân thiết giữa người nhà với nhau
  2. Đọc các câu văn luận thuyết, lý giải chủ trương, chủ ý của tác giả nhấn mạnh được ẩn trong các câu văn

Bài 9
キャンペーン期間は延長になりましたので、明日決めていただかなくても差し支えありません。
Thời hạn khuyến mãi đã được kéo dài nên ngày mai quý khách chưa quyết định được cũng không có trở ngại gì cả.

  1. Có thể nói chuyện về việc tìm phòng ở với nhân viên của công ty bất động sản
  2. Đọc được những câu văn trong bảng quy ước và trong bảng hướng dẫn gia nhập thành viên của thẻ tích điểm

Bài 10
モデルさんの協力なくしてこの作品はできませんでした。
Không có sự hợp tác của người mẫu thì tác phẩm này không thể hoàn thành được.

  1. Bình luận được 1 cách khách quan về những tác phẩm như hình chụp, tranh vẽ, bằng tiếng Nhật
  2. Nắm được những từ vựng là từ ngoại lai
  3. Hiểu được bài luận văn tiếng Nhật

Giáo trình hữu ích cho việc nâng cao năng lực tiếng Nhật, thi đỗ Kỳ thi năng lực tiếng Nhật N1, nắm vững tiếng Nhật thương mại.

Khóa học này phù hợp cho học viên đã đạt trình độ N2, học viên trình độ trung- thượng cập nói chung, học viên muốn học tiếng Nhật thương mại cao cấp, học viên muốn dự thi Kỳ thi năng lực tiếng Nhật.

About the Instructor

Tập đoàn Attain
Công ty học trực tuyến

Với hơn 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực học trực tuyến và tài liệu giáo dục, Tập đoàn Attain đến nay đã cung cấp hơn 1.000 khoá học.
Với phòng thu riêng phục vụ cho việc sản xuất nội dung từ khâu kịch bản, lời dẫn đến quay phim và chỉnh sửa, chúng tôi khẳng định có thể cung cấp cho các bạn những khóa học chất lượng nhất.
Tập đoàn Attain luôn làm việc để cung cấp những tài liệu hữu ích nhất để giúp đỡ càng nhiều học viên càng tốt.

See more

Course content

Total 11 hours 24 minutes
Preview You can preview lectures with this label
1 Hướng dẫn cách sử dụng giáo trình 1分00秒
2 Chuẩn bị cho khóa học 1分00秒
Dù có nói là nhân viên ưu tú đi nữa thì vẫn có những rắc rối.
3 はじめに (Giới thiệu) Preview 1分43秒
4 目標 (Mục tiêu) 0分26秒
5 会話 (Hội thoại) 2分16秒
6 語彙リスト (Danh sách từ vựng) 6分11秒
7 語彙 (Từ vựng) 10分28秒
8 文法リスト (Danh sách ngữ pháp) 1分24秒
9 文法 (Ngữ pháp) 1 2分34秒
10 文法 (Ngữ pháp) 2 4分24秒
11 文法 (Ngữ pháp) 3 1分44秒
12 文法 (Ngữ pháp) 4 2分28秒
13 文法 (Ngữ pháp) 5 2分23秒
14 文法 (Ngữ pháp) 6 2分23秒
15 文法 (Ngữ pháp) 7 1分18秒
16 文法 (Ngữ pháp) 8 3分23秒
17 文法 (Ngữ pháp) 9 3分20秒
18 文法 (Ngữ pháp) 10 2分46秒
19 文法 (Ngữ pháp) 11 3分06秒
20 文法 (Ngữ pháp) 12 2分03秒
21 会話復習 (Ôn tập hội thoại) 2分00秒
22 読解 (Đọc hiểu) 8分05秒
Ảnh hưởng không chỉ bầu không khí thôi mà còn cả đại dương nữa
23 はじめに (Giới thiệu) Preview 1分43秒
24 目標 (Mục tiêu) 0分27秒
25 語彙リスト (Danh sách từ vựng) 5分43秒
26 語彙 (Từ vựng) 13分25秒
27 文法リスト (Danh sách ngữ pháp) 1分24秒
28 文法 (Ngữ pháp) 1 2分34秒
29 文法 (Ngữ pháp) 2 3分44秒
30 文法 (Ngữ pháp) 3 2分06秒
31 文法 (Ngữ pháp) 4 2分08秒
32 文法 (Ngữ pháp) 5 2分00秒
33 文法 (Ngữ pháp) 6 2分38秒
34 文法 (Ngữ pháp) 7 1分11秒
35 文法 (Ngữ pháp) 8 1分59秒
36 文法 (Ngữ pháp) 9 1分59秒
37 文法 (Ngữ pháp) 10 2分18秒
38 文法 (Ngữ pháp) 11 2分05秒
39 文法 (Ngữ pháp) 12 2分08秒
40 会話復習 (Ôn tập hội thoại) 2分07秒
41 読解 (Đọc hiểu) 8分01秒
Chúng ta không có những hành động cá nhân thì không thể nào ngăn lại được sự nóng lên của trái đất.
42 はじめに (Giới thiệu) 1分48秒
43 目標 (Mục tiêu) 0分26秒
44 会話 (Hội thoại) 2分34秒
45 語彙リスト (Danh sách từ vựng) 6分33秒
46 語彙 (Từ vựng) 8分51秒
47 文法リスト (Danh sách ngữ pháp) 1分54秒
48 文法 (Ngữ pháp) 1 1分39秒
49 文法 (Ngữ pháp) 2 3分19秒
50 文法 (Ngữ pháp) 3 3分06秒
51 文法 (Ngữ pháp) 4 2分26秒
52 文法 (Ngữ pháp) 5 1分31秒
53 文法 (Ngữ pháp) 6 2分13秒
54 文法 (Ngữ pháp) 7 3分59秒
55 文法 (Ngữ pháp) 8 3分06秒
56 文法 (Ngữ pháp) 9 1分43秒
57 文法 (Ngữ pháp) 10 1分51秒
58 文法 (Ngữ pháp) 11 2分06秒
59 文法 (Ngữ pháp) 12 2分23秒
60 文法 (Ngữ pháp) 13 3分40秒
61 会話復習 (Ôn tập hội thoại) 2分12秒
62 読解 (Đọc hiểu) 8分47秒
Chuyện của chị thì cứ gác qua một bên, còn Minori, nghe đâu là từ tháng sau em sẽ dọn ra ở riêng hả?
63 はじめに (Giới thiệu) 1分48秒
64 目標 (Mục tiêu) 0分27秒
65 会話 (Hội thoại) 2分04秒
66 語彙リスト (Danh sách từ vựng) 6分47秒
67 語彙 (Từ vựng) 10分59秒
68 文法リスト (Danh sách ngữ pháp) 2分10秒
69 文法 (Ngữ pháp) 1 2分57秒
70 文法 (Ngữ pháp) 2 2分39秒
71 文法 (Ngữ pháp) 3 3分45秒
72 文法 (Ngữ pháp) 4 1分32秒
73 文法 (Ngữ pháp) 5 2分05秒
74 文法 (Ngữ pháp) 6 2分33秒
75 文法 (Ngữ pháp) 7 2分35秒
76 文法 (Ngữ pháp) 8 2分44秒
77 文法 (Ngữ pháp) 9 2分00秒
78 文法 (Ngữ pháp) 10 2分51秒
79 文法 (Ngữ pháp) 11 3分08秒
80 文法 (Ngữ pháp) 12 2分17秒
81 文法 (Ngữ pháp) 13 2分37秒
82 会話復習 (Ôn tập hội thoại) 1分50秒
83 読解 (Đọc hiểu) 7分49秒
Khẩu hiệu quảng cáo của chiếc máy này là: "Đỉnh cao của sự thanh lịch."
84 はじめに (Giới thiệu) 1分43秒
85 目標 (Mục tiêu) 0分26秒
86 会話 (Hội thoại) 3分12秒
87 語彙リスト (Danh sách từ vựng) 6分37秒
88 語彙 (Từ vựng) 9分29秒
89 文法リスト (Danh sách ngữ pháp) 1分28秒
90 文法 (Ngữ pháp) 1 2分07秒
91 文法 (Ngữ pháp) 2 3分26秒
92 文法 (Ngữ pháp) 3 2分29秒
93 文法 (Ngữ pháp) 4 2分29秒
94 文法 (Ngữ pháp) 5 4分58秒
95 文法 (Ngữ pháp) 6 2分51秒
96 文法 (Ngữ pháp) 7 1分46秒
97 文法 (Ngữ pháp) 8 2分48秒
98 文法 (Ngữ pháp) 9 2分15秒
99 文法 (Ngữ pháp) 10 2分47秒
100 文法 (Ngữ pháp) 11 2分29秒
101 文法 (Ngữ pháp) 12 2分31秒
102 文法 (Ngữ pháp) 13 3分01秒
103 会話復習 (Ôn tập hội thoại) 2分51秒
104 読解 (Đọc hiểu) 8分31秒
Được giao phụ trách dự án lớn như thế này, quả là không tưởng tượng được.
105 はじめに (Giới thiệu) 1分46秒
106 目標 (Mục tiêu) 0分25秒
107 会話 (Hội thoại) 2分09秒
108 語彙リスト (Danh sách từ vựng) 6分05秒
109 文法リスト (Danh sách ngữ pháp) 1分59秒
110 文法 (Ngữ pháp) 1 2分19秒
111 文法 (Ngữ pháp) 2 2分03秒
112 文法 (Ngữ pháp) 3 2分51秒
113 文法 (Ngữ pháp) 4 2分44秒
114 文法 (Ngữ pháp) 5 3分29秒
115 文法 (Ngữ pháp) 6 2分38秒
116 文法 (Ngữ pháp) 7 2分46秒
117 文法 (Ngữ pháp) 8 1分57秒
118 文法 (Ngữ pháp) 9 3分26秒
119 文法 (Ngữ pháp) 10 3分33秒
120 文法 (Ngữ pháp) 11 4分04秒
121 文法 (Ngữ pháp) 12 2分22秒
122 文法 (Ngữ pháp) 13 2分18秒
123 文法 (Ngữ pháp) 14 1分51秒
124 会話復習 (Ôn tập hội thoại) 1分57秒
125 読解 (Đọc hiểu) 9分29秒
Đoạn cuối có nhiều tâm trạng tình cảm phức tạp, cảm thấy thất vọng, cảm thấy không hiểu nổi sao sao đó.
126 はじめに (Giới thiệu) 1分47秒
127 目標 (Mục tiêu) 0分26秒
128 会話 (Hội thoại) 2分43秒
129 語彙リスト (Danh sách từ vựng) 5分40秒
130 語彙 (Từ vựng) 11分41秒
131 文法リスト (Danh sách ngữ pháp) 1分31秒
132 文法 (Ngữ pháp) 1 1分35秒
133 文法 (Ngữ pháp) 2 3分23秒
134 文法 (Ngữ pháp) 3 2分59秒
135 文法 (Ngữ pháp) 4 1分54秒
136 文法 (Ngữ pháp) 5 2分25秒
137 文法 (Ngữ pháp) 6 2分09秒
138 文法 (Ngữ pháp) 7 1分13秒
139 文法 (Ngữ pháp) 8 2分22秒
140 文法 (Ngữ pháp) 9 1分19秒
141 文法 (Ngữ pháp) 10 2分23秒
142 文法 (Ngữ pháp) 11 1分40秒
143 文法 (Ngữ pháp) 12 1分40秒
144 文法 (Ngữ pháp) 13 2分20秒
145 文法 (Ngữ pháp) 14 1分51秒
146 会話復習 (Ôn tập hội thoại) 2分29秒
147 読解 (Đọc hiểu) 11分06秒
Dù chỉ là một bữa ăn đi nữa thì cũng không được xem nhẹ.
148 はじめに (Giới thiệu) 1分42秒
149 目標 (Mục tiêu) 0分22秒
150 会話 (Hội thoại) 2分25秒
151 語彙リスト (Danh sách từ vựng) 7分17秒
152 語彙 (Từ vựng) 10分27秒
153 文法リスト (Danh sách ngữ pháp) 1分44秒
154 文法 (Ngữ pháp) 1 1分52秒
155 文法 (Ngữ pháp) 2 1分41秒
156 文法 (Ngữ pháp) 3 2分40秒
157 文法 (Ngữ pháp) 4 1分27秒
158 文法 (Ngữ pháp) 5 2分08秒
159 文法 (Ngữ pháp) 6 1分55秒
160 文法 (Ngữ pháp) 7 2分21秒
161 文法 (Ngữ pháp) 8 1分26秒
162 文法 (Ngữ pháp) 9 2分17秒
163 文法 (Ngữ pháp) 10 3分13秒
164 文法 (Ngữ pháp) 11 2分41秒
165 文法 (Ngữ pháp) 12 2分36秒
166 文法 (Ngữ pháp) 13 3分33秒
167 文法 (Ngữ pháp) 14 2分27秒
168 文法 (Ngữ pháp )15 4分18秒
169 会話復習 (Ôn tập hội thoại) 2分11秒
170 読解 (Đọc hiểu) 9分38秒
Thời hạn khuyến mãi đã được kéo dài nên ngày mai quý khách chưa quyết định được cũng không có trở ngại gì cả.
171 はじめに (Giới thiệu) 1分44秒
172 目標 (Mục tiêu) 0分21秒
173 会話 (Hội thoại) 3分50秒
174 語彙リスト (Danh sách từ vựng) 7分25秒
175 語彙 (Từ vựng) 10分21秒
176 文法リスト (Danh sách ngữ pháp) 2分28秒
177 文法 (Ngữ pháp) 1 2分48秒
178 文法 (Ngữ pháp) 2 1分45秒
179 文法 (Ngữ pháp) 3 3分29秒
180 文法 (Ngữ pháp) 4 1分49秒
181 文法 (Ngữ pháp) 5 2分13秒
182 文法 (Ngữ pháp) 6 1分50秒
183 文法 (Ngữ pháp) 7 3分02秒
184 文法 (Ngữ pháp) 8 2分12秒
185 文法 (Ngữ pháp) 9 3分53秒
186 文法 (Ngữ pháp) 10 2分55秒
187 文法 (Ngữ pháp) 11 3分37秒
188 文法 (Ngữ pháp) 12 4分00秒
189 文法 (Ngữ pháp) 13 3分35秒
190 文法 (Ngữ pháp) 14 2分04秒
191 文法 (Ngữ pháp) 15 2分46秒
192 会話復習 (Ôn tập hội thoại) 3分38秒
193 読解 (Đọc hiểu) 9分13秒
Không có sự hợp tác của người mẫu thì tác phẩm này không thể hoàn thành được.
194 はじめに (Giới thiệu) 1分44秒
195 目標 (Mục tiêu) 0分25秒
196 会話 (Hội thoại) 3分14秒
197 語彙リスト (Danh sách từ vựng) 6分15秒
198 語彙 (Từ vựng) 12分37秒
199 文法リスト (Danh sách ngữ pháp) 1分44秒
200 文法 (Ngữ pháp) 1 2分19秒
201 文法 (Ngữ pháp) 2 1分35秒
202 文法 (Ngữ pháp) 3 1分44秒
203 文法 (Ngữ pháp) 4 2分24秒
204 文法 (Ngữ pháp) 5 1分57秒
205 文法 (Ngữ pháp) 6 2分13秒
206 文法 (Ngữ pháp) 7 2分02秒
207 文法 (Ngữ pháp) 8 3分04秒
208 文法 (Ngữ pháp) 9 2分21秒
209 文法 (Ngữ pháp) 10 1分48秒
210 文法 (Ngữ pháp) 11 1分44秒
211 文法 (Ngữ pháp) 12 2分23秒
212 文法 (Ngữ pháp) 13 1分40秒
213 文法 (Ngữ pháp) 14 2分28秒
214 文法 (Ngữ pháp) 15 1分39秒
215 会話復習 (Ôn tập hội thoại) 3分01秒
216 読解 (Đọc hiểu) 11分18秒

Ratings and reviews

4.0
2 reviews
5 stars
50%
4 stars
0%
3 stars
50%
2 stars
0%
1 stars
0%

Related Courses